Thứ Ba, 4 tháng 8, 2015

Thông số kỹ thuật các loại xích tải công nghiệp | Xích tải Thành Công

Xích tải công nghiệp Thành Công có nhiều loại khác nhau như xích tải có gá, xích tải không có gá, xích tải dài, xích tải ngắn,...để đáp ứng nhu cầu sử dụng khác nhau trong nhiều loại băng tải, ngành công nghiệp.

Không chỉ khác nhau về thiết kế mà ngay trong cấu tạo, xích tải công nghiệp cũng được chế tạo từ những vật liệu khác nhau như xích tải inox, xích tải nhựa, xích tải thép. Theo đó, xích tải công nghiệp được phân chia thành các loại xích tải công nghiệp loại 1, xích tải công nghiệp loại 2, xích tải công nghiệp loại 3.

Thông số xích tải công nghiệp
Thông số xích tải công nghiệp

Thông số kỹ thuật xích tải công nghiệp cụ thể như sau:

XÍCH TẢI CÔNG NGHIỆP MÁ THẲNG (LOẠI 1)




Loại 1 dãy đến 3 dãy
Số dãy                                      1                       2                           3                Đ.vị
- Dải bước xích:                9.525 -  15.800      12.70 -  15.80    12.70 -  15.80   mm
- Đường kính con lăn:          5.08 - 28.58          9.75 -  28.58      9.75 -  28.58   mm
- Khoảng cách má trong:      4.77 - 31.55         7.85  - 31.55       7.85  - 31.55   mm
- Đường kính chốt:                 7.92 - 19.85        7.92 -   19.85      7.92 - 19.85   mm
- Chiều dài chốt(Max):         14.30 – 69.60      33.20 -128.10    47.60 - 186.60 mm
- Chiều cao má xích:            24.10 -  60.30     24.10 -  60.30    24.10 -  60.30   mm
- Chiều dày má:                      1.30 -    6.40       1.50 -    6.40      1.50 -   6.40    mm
- Khoảng cách tâm dãy:         --------------      14.38 -   58.55    14.38 -  58.55   mm
- Độ bền kéo giới hạn min:    7.90 - 226.80    28.20 -  453.6     42.30 - 680.4   KN
                                           1,975- 51,545  6,049 -103,091  9,614 – 151,636  LB
- Trọng lượng / mét             0.41 - 11.50        1.43 - 22.90      2.14 – 34.90    kg/m



XÍCH TẢI CÔNG NGHIỆP MÁ THẲNG (LOẠI 2)



Loại 1 dãy đến 3 dãy
Số dãy                                      1                       2                           3                Đ.vị
- Dải bước xích:                  12.70 -  15.80      12.70 -  15.80    12.70 -  15.80   mm
- Đường kính con lăn:           8.51 -  29.21        8.51 -  29.21      8.51 -  29.21   mm
- Khoảng cách má trong:      7.75 -  30.99        7.75 -  30.99       7.75 -  30.99   mm
- Đường kính chốt:               4.45 -  17.81        4.45 -  17.81       4.45 -  17.81   mm
- Chiều dài chốt(Max):         18.20 - 71.00      32.20 -129.60     46.10- 188.20  mm
- Chiều cao má xích:            11.80 - 42.00      11.80 -  42.00     11.80 -  42.00   mm
- Chiều dày má:                      1.60 -   7.00        1.60 -   7.00        1.60 -    7.00   mm
- Khoảng cách tâm dãy:         --------------      13.92 -   58.55     13.92 -  58.55   mm
- Độ bền kéo giới hạn min:  18.00 -250.00     32.00 -  450.0     47.50 - 670.0    KN
                                           4,091- 56,818  7,273 - 102,273  10,795 – 120,454  LB
- Trọng lượng / mét                0.80 - 10.45        1.45 - 20.94      2.10 – 31.27    kg/m



XÍCH TẢI CÔNG NGHIỆP BƯỚC NGẮN CÓ MÁ (LOẠI 3)



Loại xích má 1 bên và 2 bên
- Bước xích                            P:      6.35 – 63.50             mm
- Chiều rộng tai gá               G:     5.60 – 50.80              mm
- Khoảng cách tâm tai gá    F:    13.80 – 127.0             mm
- K/C đầu mép tai gá          W:   23.20 – 179.0             mm
- Chiều dày má xích              T:     0.80 –   8.00             mm
- K/C tâm chốt –mặt tai gá: h4:    4.30 – 42.88             mm
- Đường kính lỗ tai gá         d4:    3.40 – 16.30             mm


Ở đây tôi chỉ nêu ra thông số kỹ thuật của một vài loại xích tải công nghiệp thường được sử dụng phổ biến hiện này thôi. Một số thông số kỹ thuật xích tải công nghiệp loại khác các bạn có thể liên hệ đường dây nóng 0909704744 (Mr Ngọc) để biết thêm chi tiết.

Tham khảo thêm:
Băng tải B800 | Thành Công cung cấp băng tải B800 chính hãng